|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn trộm
| [ăn trộm] | | | to steal; to burgle; to rob | | | Thằng ăn trộm Burglar; | | housebreaker Can tội | | | ăn trộm | | Guilty of an attempted burglary | | | Bị xử tội ăn trộm | | To be tried for theft; to stand trial for theft | | | Cửa không khoá chẳng khác nào như mời ăn trộm vào | | Unlocked doors are an open invitation to burglars |
To steal, to burgle dùng kẻ trộm trị kẻ trộm, lấy độc trị độc to set a thief to catch a thief
|
|
|
|