| [đòi hỏi] |
| | to ask; to claim |
| | Không đòi hỏi quá so với những đóng góp của mình |
| One should not claim more than one's contribution |
| | Tôi không thể làm những gì mà anh đòi hỏi |
| I can't do what you're asking of me |
| | to expect; to exact |
| | Đòi hỏi nhiều / quá nhiều ở con cái |
| To expect a lot/too much from one's children |
| | demanding; exacting; exigent |
| | Đừng có đòi hỏi quá! Tôi đâu phải là tỉ phú! |
| Don't be too demanding! I am not a billionaire! |
| | to call for...; to involve; to require; to demand |
| | Công việc đòi hỏi phải có máy tính |
| The work involves computers |
| | Lá đơn này đòi hỏi phải hồi âm |
| This complaint demands a reply |
| | demand; requirements |
| | Cái này không đúng những gì chúng tôi đòi hỏi |
| This doesn't meet our requirements |