 | [đắt] |
| |  | xem đắt khách |
| |  | dear; costly; expensive |
| |  | Xe ông ấy đắt gấp đôi xe tôi |
| | His car costs twice as much as mine; His car is twice as expensive as mine |
| |  | Thức ăn ở đây đắt gần gấp đôi thức ăn ở Sài Gòn |
| | Food here costs nearly double what it does in Saigon |
| |  | Ông ấy bán cho tôi đắt hơn người khác hai đô la |
| | He overcharged me by two dollars |