| [đến nỗi] |
| | to such an extent that....; to such a degree that....; so... as to do something; so.. that...; such...that... |
| | Bận đến nỗi không còn thì giờ tập thể dục |
| To be busy to such an extent that there is no time left for exercise; to be so busy that there is no time left for exercise; to be too busy to have time for exercise |
| | even |
| | Đến nỗi thầy cô cũng phải cười |
| Even the teachers laughed |
| | Nó đi gấp đến nỗi khỏi chào bố mẹ luôn |
| He left hurriedly without even saying goodbye to his parents |
| | Đến nỗi tôi cũng chẳng biết bây giờ là mấy giờ |
| I don't even know what time it is |
| | too |
| | Cô ta không đến nỗi xấu |
| She is not too bad-looking |
| | Không đến nỗi.... |
| | Not to go so/as far as to do something |