Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đến thế


[đến thế]
that; so
Suốt đời tôi chưa bao giờ ngạc nhiên đến thế
I've never been so surprised in all my life
Sao cô ấy can đảm đến thế?
Why was she so courageous?; Why did she have such courage?
Chị chìu con đến thế ư?
Do you indulge your children so much ?
Chuyện của anh phức tạp đến thế ư?
Is your problem that complicated?



So
Sao anh đến chậm thế? Why are you so late?


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.