|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đền ơn
| [đền ơn] | | | to repay somebody for his favour; to return somebody's favour | | | " Ếch ơi, ta không biết đền ơn mi như thế nào cho phải " | | "Frog, I don't know how to repay you" |
Repay (someone)for his favour
|
|
|
|