Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cà sa



noun
(Buddhist monk's) frock
đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy when with Buddha, he puts on a frock, when with a ghost, he dons a paper dress; when in Rome, do as the Romans do

[cà sa]
danh từ
(Buddhist monk's) frock; monk's robe
áo xanh đổi lấy cà sa (truyện Kiều)
For a cassock she doffed the slave's blue smock.
Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy
When with Buddha, he puts on a frock, when with a ghost, he dons a paper dress; when in Rome, do as the Romans do



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.