| 
 | Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) 
 
	
		| cách điệu hoá 
 
 
 
  verb 
  To stylize 
  hình hoa lá trên bức chạm trổ cổ cổ đã được cách điệu hoá  the flower and leaf design on the old engraving is stylized 
  những động tác cách điệu hoá trong chèo  the stylized gestures in the traditional operetta 
 
 |  | [cách điệu hoá] |  |  | động từ |  |  |  | To stylize |  |  |  | hình hoa lá trên bức chạm trổ cổ cổ đã được cách điệu hoá |  |  | the flower and leaf design on the old engraving is stylized |  |  |  | những động tác cách điệu hoá trong chèo |  |  | the stylized gestures in the traditional operetta | 
 
 
 |  |  
		|  |  |