|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chán ngấy
 | [chán ngấy] | |  | to be sick/tired of...; to be fed up with...; to have had enough of.... | |  | Chúng tôi đã chán ngấy cái chuyện phục vụ thiên hạ! | | We're fed up with doing things for everybody! | |  | Tôi chán ngấy cái kiểu bắt bẻ vụn vặt của cô ấy | | I'd had enough of her petty faultfinding |
Be fed up with
|
|
|
|