|  | [cháu] | 
|  |  | nephew; niece | 
|  |  | Nó là cháu tôi, vì bố nó là anh cả của tôi | 
|  | He's my nephew, because his father is my eldest brother | 
|  |  | grandchild; grandson; granddaughter | 
|  |  | Ông bà tôi có cả thảy 40 người cháu | 
|  | My grandparents have 40 grandchildren in all | 
|  |  | grandnephew; grandniece | 
|  |  | child | 
|  |  | Ông được mấy cháu? | 
|  | How many children have you got? | 
|  |  | Bà cho các cháu giải trí bằng cách nào? | 
|  | What amusements do you have for your children? | 
|  |  | I (used for addressing one's uncle/aunt/grandfather/grandmother) | 
|  |  | you (used for addressing one's nephew/niece/grandchild) | 
|  |  | Đêm qua các cháu chơi có vui không? | 
|  | Did you enjoy yourself last night ? |