Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chật hẹp


[chật hẹp]
Narrow, cramped; small; tight
ở chen chúc trong một gian phòng chật hẹp
to live cramped in a narrow room
khuôn khổ chật hẹp của một bài báo
the narrow space of a newspaper article
nếp suy nghĩ chật hẹp, cái nhìn chật hẹp của người sản xuất nhỏ
the narrow way of thinking, the narrow outlook of a small producer
Petty
tình cảm chật hẹp
petty feelings



Narrow, cramped
ở chen chúc trong một gian phòng chật hẹp to live cramped in a narrow room
khuôn khổ chật hẹp của một bài báo the narrow space of a newspaper article
nếp suy nghĩ chật hẹp, cái nhìn chật hẹp của người sản xuất nhỏ the narrow way of thinking, the narrow outlook of a small producer
Petty
tình cảm chật hẹp petty feelings


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.