|  |  |  |  |  | 
|  | [chỉ] | 
|  |  | thread; yarn | 
|  |  | Xe chỉ luồn kim | 
|  | To spin thread and thread a needle | 
|  |  | Mỏng manh như sợi chỉ | 
|  | As frail as a thread | 
|  |  | royal decree; royal ordinance | 
|  |  | weft | 
|  |  | Canh tơ chỉ vải | 
|  | Silk warp and cotton weft | 
|  |  | Gạch chỉ | 
|  | Oblong brick (for building walls) | 
|  |  | Đấu tranh giai cấp là sợi chỉ đỏ xuyên qua toàn thể học thuyết của Mác | 
|  | Class struggle is the fabric of the whole of Marx's philosophy | 
|  |  | (chỉ vàng) one tenth of a tael | 
|  |  | line (on palm) | 
|  |  | to point out; to show | 
|  |  | Công an chỉ đường | 
|  | A policeman on point-duty | 
|  |  | Mũi tên chỉ hướng | 
|  | A direction-pointing arrow | 
|  |  | Kim đồng hồ chỉ năm giờ | 
|  | The clock hand shows five o'clock | 
|  |  | Chỉ rõ những khuyết điểm cho ai | 
|  | To point out to someone his mistakes | 
|  |  | Chỉ điều hay lẽ phải | 
|  | To show what is right and good | 
|  |  | Chỉ cách dùng máy | 
|  | To show (someone) how to handle a machine | 
|  |  | Câu nói đó không ngầm chỉ một ai cả | 
|  | That sentence does not tacitly point at anyone; that remark is impersonal | 
|  |  | to teach | 
|  |  | Hãy làm theo cách mà tôi chỉ | 
|  | Do it the way I taught you | 
|  |  | to denote; to indicate | 
|  |  | Danh từ chỉ người | 
|  | A noun denoting a person | 
|  |  | Mặt số này chỉ nhiệt độ | 
|  | This dial indicates the temperature | 
|  |  | Chỉ đâu đánh đó (nói về người) | 
|  |  | To do only what one is told | 
|  |  | Chỉ tay năm ngón (nói về tác phong) | 
|  |  | To act as an absolute boss (ordering others and doing nothing oneself) | 
|  |  | Phải miệng nói tay làm, chứ không nên ngồi một chỗ chỉ tay năm ngón | 
|  | One should match one's words with work and not sit in one's place and act as an absolute boss | 
|  |  | only; merely; just | 
|  |  | Chỉ lo làm tròn nhiệm vụ | 
|  | To be anxious only to fulfill one's duty | 
|  |  | Chỉ thấy cá là tôi cũng đủ buồn nôn | 
|  | The mere sight of fish makes me queasy | 
|  |  | Tôi chỉ thắc mắc là đây có phải giải pháp tối ưu hay chưa | 
|  | I was merely wondering if this is the best solution | 
|  |  | Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền | 
|  | There's nothing difficult, there's only the fear of the lack of will | 
|  |  | Chúng ta chiến đấu không chỉ vì hôm nay, mà còn vì ngày mai | 
|  | we fight not only for today, but also for tomorrow | 
|  |  | Chỉ mới tuần trước thôi | 
|  | Just last week | 
|  |  | Chỉ một lần này thôi | 
|  | Just this once | 
|  |  | Cô ta chỉ mới vừa đến, nên không biết hôm nay phải làm gì | 
|  | She has just arrived, so she doesn't know what to do today | 
|  |  | Chỉ có thế thôi | 
|  | That's all | 
|  |  | xem chị ấy |