| [chừa] |
| | to leave |
| | Chừa lối ra vào |
| To leave room for going in and out |
| | Chừa lề hơi rộng |
| To leave a little too big margin |
| | Chừa bánh cho bố ăn với! |
| Leave some cake for your father! |
| | to reserve |
| | Chúng tôi luôn chừa cái bàn này cho khách quen |
| We always reserve this table for our regular customers |
| | to leave alone |
| | Chừa mặt nó ra! |
| Leave him alone |
| | to spare |
| | Chẳng chừa một ai |
| To spare no one |
| | Bệnh tật / thần chết chẳng chừa ai |
| Illness/death is no respecter of persons |
| | to give up; to abstain from... |
| | Chừa rượu |
| To give up drinking |
| | Chừa một thói quen xấu |
| To get out of a bad habit; to give up a bad habit |