|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
choán
verb To occupy chiếc tủ lớn choán một góc của gian phòng the big wardrobe occupies a corner of the room họp thiếu chuẩn bị, choán nhiều thời giờ an ill-prepared meeting occupies much time To encroach upon, to usurp ngồi choán chỗ to encroach upon another person's seat choán quyền to usurp power
| [choán] | | | to occupy; take up (space/room) | | | Chiếc tủ lớn choán một góc của gian phòng | | The big wardrobe occupies a corner of the room | | | Họp thiếu chuẩn bị, choán nhiều thời giờ | | An ill-prepared meeting takes a lot of time | | | Mấy cái máy của họ choán chỗ quá! | | Their machines take up a lot of space/room! |
|
|
|
|