![](img/dict/02C013DD.png) | [chuyện] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | talk; story |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chuyện đời xưa |
| A talk about past things |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chuyện tâm tình |
| A heart-to-heart talk |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chuyện này chỉ dựa vào lời đồn thôi |
| This story is just based on hearsay |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cái đó lại là chuyện khác nữa |
| That is quite another story |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | matter; business; affair |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Đâu phải chuyện chơi |
| It is no playing matter |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Không phải chuyện đơn giản |
| No simple matter |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Đừng xía vào chuyện tôi nữa! |
| Stop meddling in my affairs! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cái đó là chuyện của tôi! Anh lo chuyện anh đi! |
| That's my affair/business! Stick to your own affairs/Mind your own business! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thing |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Trung thành là một chuyện, tiền bạc là một chuyện khác nữa |
| Faithfulness is one thing, love is another |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cô ta nhận thấy nói những chuyện như thế là bậy |
| She considers it wrong to say such things |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chuyện đầu tiên tôi nghe được là... |
| The first thing to greet my ear was... |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | fuss; trouble |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Kẻ hay làm to chuyện |
| A fuss-budget, a fuss-pot |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Thôi, đừng vẽ chuyện |
| Don't make any fuss |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chắc là có chuyện gì nên mới về muộn |
| He is coming home late probably because of some trouble |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | matter of course |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chuyện, mẹ lại chẳng thương con |
| It is a matter of course that a mother loves her children |