  | [dân] | 
|   |   | xem thường dân | 
|   |   | Trở về làm dân (sau khi giải ngũ )  | 
|   | To return to civilian life | 
|   |   | xem thần dân | 
|   |   | inhabitant; (nói chung) people; folk | 
|   |   | Lập danh sách những làng có 10. 000 dân  | 
|   | To list the villages of 10,000 inhabitants  | 
|   | French: Dân Pháp | 
|   | French: The people of France | 
|   |   | Dân Âu châu không thích chú Xam | 
|   | European people don't like Uncle Sam | 
|   |   | Dân thành thị / nhà quê | 
|   | City/country people; city/country folk | 
|   |   | native | 
|   |   | Anh có chắc bà ấy là dân Sài Gòn? | 
|   | Are you sure she is a native of Saigon/she originates from Saigon? |