|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
dời chân
 | [dời chân] | | |  | (từ cũ nghĩa cũ, kiểu cách) Leave, go off, go away (như dời gót) | | |  | Nhớ nơi kỳ ngộ vội dời chân đi (truyện Kiều ) | | | He rushed back where by chance the two had met |
(cũ, kiểu cách) Leave, go off
|
|
|
|