| [hành động] |
| | deed; act; action |
| | Hành động can đảm của anh ta đáng được tuyên dương |
| His act of bravery/brave deed/courageous act merits mention in dispatches |
| | Chúng tôi cần hành động, chứ không phải hứa suông |
| We don't want promises but action |
| | Bớt nói lại và nên hành động nhiều hơn! |
| Have less talk and more action! |
| | Xét đoán ai qua hành động |
| To judge somebody by his/her actions |
| | to act; to take action |
| | Hành động vì bị ép buộc |
| To act under pressure |
| | Hành động theo lương tâm mình |
| To act according to one's conscience |
| | Kế hoạch đã chuẩn bị xong, tuần tới ta sẽ hành động |
| The plans are ready, we'll take action next week |