 | [hộ] |
| |  | for |
| |  | Chị khâu hộ tôi cái băng tay này nhé? |
| | Could you sew this armband on for me? |
| |  | household |
| |  | Các hộ có trên hai con phải nộp tiền nhiều hơn |
| | Households with more than two children must pay more |
| |  | Hộ này có 5 người |
| | There are five people in this household |
| |  | Hãy nêu rõ quan hệ giữa anh và những người khác trong hộ của anh |
| | Indicate your relationship to the other members of your household |
| |  | Hộ có vỏn vẹn một người đi làm |
| | One-earner household |
| |  | Hộ có nhiều người đi làm |
| | Household with more than one wage-earner |
| |  | xem toà hộ; hộ luật |