| [khỏi] |
| | xem khỏi bệnh |
| | to avoid |
| | Đi ngã này cho khỏi bị kẹt xe |
| Go this way to avoid traffic jams |
| | Quay đầu sang chỗ khác cho khỏi thấy ai |
| To look the other way/to turn one's head away so as not to see somebody |
| | (there's) no need |
| | Khỏi đợi, tôi bận lắm |
| There's no need to wait/It is not necessary to wait, I am very busy |
| | " Khỏi cần tem " |
| 'No stamp needed' |
| | " Khỏi cần kinh nghiệm " |
| 'No experience necessary' |
| | Vậy là khỏi mổ |
| It will not be necessary to operate |
| | Anh khỏi phải vội như thế |
| You needn't be in such a hurry |
| | Tôi muốn xin lỗi - Thôi, khỏi! |
| I want to apologize - No, don't bother! |
| | Khuya lắm rồi, các bạn khỏi quay lại! |
| It is very late at night, you needn't bother to come back; It is very late at night, don't bother to come back! |
| | Nhờ vậy, tôi khỏi đợi lâu |
| It saves/spares me the trouble of waiting long |