  | [khởi động] | 
|   |   | (tin học) to boot; to start | 
|   |   | Khởi động hệ thống  | 
|   | To boot the system | 
|   |   | Muốn khởi động máy in thì nhấn phím này | 
|   | To start the printer, press this key | 
|   |   | (Đạp ) khởi động xe gắn máy | 
|   | To kick-start a motorcycle | 
|   |   | (thể dục thể thao) to do a warm-up; to warm up; to limber up | 
|   |   | Các vận động viên khởi động rồi chứ? | 
|   | Have the athletes warmed up?; Are the athletes warm again?  | 
|   |   | Khởi động ngón tay (trước khi đánh đàn pianô ) | 
|   | To limber up one's fingers |