| [làm chủ] |
| | to own; to be the master of.... |
| | Làm chủ một nhà máy đường |
| To own a sugar refinery |
| | Công ty của họ sẽ trở thành doanh nghiệp lớn nhất nước do chính người lao động làm chủ |
| Their company will become the nation's largest employee-owned enterprise |
| | to seize control of...; to take command of... |
| | Du kích đã làm chủ thị trấn mấy ngày liền |
| The guerrillas seized control of the town for several days running; The guerrillas took command of the town for several days running |