| [làm chứng] |
| | to act as a witness; to bear witness; to witness; to testify |
| | Làm chứng cho một di chúc |
| To act as a witness to a testament; to witness a testament |
| | Sao anh lại dám làm chứng cho lời cam kết của hắn |
| How dare you bear witness to his commitment? |
| | Gọi ai ra làm chứng |
| To call somebody as a witness; To summon somebody as a witness |
| | Được gọi ra làm chứng |
| To be called as a witness; to take the stand; to be summonsed to testify |
| | Nó giật cái giỏ của tôi - Có ai làm chứng cho bà không? |
| He grabbed my bag - Have you any witnesses? |
| | Có trời làm chứng cho tôi là tôi đã cố hết sức ngăn cản họ |
| As God/heaven is my witness, I did all I could to stop them |
| | Người làm chứng |
| | xem nhân chứng |