|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mả
noun tomb; grave đào mả to rifle a tomb
| [mả] | | danh từ. | | | tomb; grave. | | | đào mả | | to rifle a tomb. | | | buổi ngày chơi mã Đạm tiên | | | (truyện Kiều) | | Today, while strolling, I found Đạm tiên's grave | | | (slang) clever (at something), skillful, be very good (at) |
|
|
|
|