| [nói dối] |
| | to lie; to tell lies/untruths |
| | Tôi đã bao giờ nói dối anh chưa? |
| Have I ever lied to you ? |
| | Anh không nói dối tôi chứ? |
| You woudn't lie to me, would you ? |
| | Hắn ta vừa nói thật vừa nói dối |
| He mingled truth with lies |
| | Tôi mà nói dối thì trời bắt tôi chết đấy |
| Cross my heart and hope to die |
| | Kẻ nói dối |
| Liar; story-teller |
| | Máy phát hiện nói dối |
| Lie-detector |