| [nếu không] |
| | if not; otherwise; or; or else |
| | Anh xem sách này không? Nếu không thì tôi xem nhé |
| Are you going to read this book? If not, I will |
| | Anh làm kịp không? Nếu không thì tại sao? |
| Did you finish on time? And if not, why not? |
| | Hãy về nhà ngay bây giờ, nếu không thì họ phải thức đợi anh đấy |
| Go home right now, otherwise they have to sit up late for you; Go home right now or they have to sit up late for you |
| | Câm mồm, nếu không thì... |
| Shut up or else... |
| | if not |
| | Nếu không đẹp thì ít ra nàng cũng có duyên |
| She was, if not pretty, at least graceful |
| | Nếu không là người duy nhất thì nàng cũng là một trong số ít người tin điều đó |
| She was one of the few, if not the only one, who believed it |
| | other than |
| | Nếu không chờ đợi thì phải làm gì? |
| What can we do other than wait? |