Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngược


[ngược]
upside down; the wrong way up; back to front; the wrong way round; inside out
Bức tranh treo ngược
A picture hung upside down
Ông ta cầm ngược quyển sách
He holds his book upside down/the wrong way up
Mặc áo ngược (trước ra sau )
To wear one's sweater back to front/the wrong way round
Mặc áo ngược (trong lộn ra ngoài )
To wear one's sweater inside out
Mang giày ngược (giày phải xỏ vào chân trái và ngược lại )
To put one's shoes on the wrong feet
against (the wind, the tide)
Bơi ngược giòng
To swim against the current; To swim upstream
opposite; contrary
Chiều ngược
The opposite direction



Upside down
Bức tranh treo ngược a picture hung upside down
Against (the wind, the tide), windward
Xe chạy ngược gió The car ran windward
Contrary, opposite
Chiều ngược The opposite direction
Go up to the highlands, go upstream Ngược Lạng Sơn To go up to Langson
Ngược Yên Bái To go up [stream] to Yenbai


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.