ngộn   
 
   | [ngộn] |  |   |   | In plenty, plentiful. |  |   |   | Thức ăn thức uống cứ ngộn lên |  |   | Food and drink in plenty. |  |   |   | Béo ngộn |  |   | Plump, buxom.  |  |   |   | Ngồn ngộn (láy )  |  |   | Plump, buxom. |  |   |   | Người trong ngồn ngộn |  |   | To look buxom. |  
 
 
 
    In plenty, plentiful    Thức ăn thức uống cứ ngộn lên   Food and drink in plenty    Béo ngộn   Plump, buxom    Ngồn ngộn (láy)   Plump, buxom    Người trong ngồn ngộn   To look buxom
    | 
		 |