Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngứa miệng


[ngứa miệng]
(nghĩa bóng) to be itching/dying to say something
Nó ngứa miệng muốn nói hết sự thật, nhưng bố nó doạ đánh đòn
He was itching/dying to tell the whole truth, but his father threatened him with a spanking



nh ngứa mồm


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.