| [nghĩ] |
| | to reflect; to think |
| | Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa |
| I think it will rain |
| | Nói thật những gì mình nghĩ |
| To say what one really thinks/means |
| | Cô ta chấp nhận công việc mà chẳng nghĩ gì đến bố mẹ |
| She accepted the job with no thought of her parents |
| | Mãi nghĩ đến cuộc họp, ông ta không thấy xe tải (đang chạy đến ) |
| Deeply absorbed in/by the thought of the meeting, he didn't see the lorry (coming) |
| | Anh muốn biết tôi nghĩ gì về quyển sách này ư? |
| Do you want to know what I think of/about this book? |
| | Nghĩ quanh nghĩ quẩn |
| | To think over and over |