| [nghe nói] |
| | to hear on the grapevine |
| | Cháu nghe nói ông ấy đã rời Việt Nam |
| I heard that he had left Vietnam; I heard on the grapevine that he had left Vietnam |
| | Tôi nghe nói họ đính hôn với nhau rồi mà |
| I've heard tell that they were engaged |
| | Tôi có nghe nói những chuyện như thế |
| I've heard tell of/about such things |
| | Nghe nói ông ấy sắp từ chức |
| He is reportedly about to resign |