Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nghe nói


[nghe nói]
to hear on the grapevine
Cháu nghe nói ông ấy đã rời Việt Nam
I heard that he had left Vietnam; I heard on the grapevine that he had left Vietnam
Tôi nghe nói họ đính hôn với nhau rồi mà
I've heard tell that they were engaged
Tôi có nghe nói những chuyện như thế
I've heard tell of/about such things
Nghe nói ông ấy sắp từ chức
He is reportedly about to resign



It is said that


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.