|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nghiễm nhiên
| [nghiễm nhiên] | | | Unruffed, Imperturbable. | | | Đang nói chuyện có tiếng nổ to nhưng vẫn nghiễm nhiên nói tiếp | | To carry on imperturbably one's talk despite a big explosion. | | | Without any trouble, without any fuss, without much ado. | | | Đến chơi nhà bạn đang có giỗ, cứ nghiễm nhiên ngồi vào ăn cỗ | | To partake of a feast without any fuss after dropping in on a friend who is commemorating a death anniversary. | | | by chance; by a lucky chance | | | with indifference, indifferently | | | with dignity |
Unruffed, Imperturbable Đang nói chuyện có tiếng nổ to nhưng vẫn nghiễm nhiên nói tiếp To carry on imperturbably one's talk despite a big explosion Without any trouble, without any fuss, without much ado Đến chơi nhà bạn đang có giỗ, cứ nghiễm nhiên ngồi vào ăn cỗ To partake of a feast without any fuss after dropping in on a friend who is commemorating a death anniversary
|
|
|
|