 | [nhìn chung] |
| |  | as a whole; altogether; in general; in the mass/main; broadly/generally speaking; all in all; basically; essentially |
| |  | Nhìn chung, nhân dân ai cũng ủng hộ những cải cách đó |
| | The population as a whole is in favour of those reforms |
| |  | Nhìn chung, cả hai đều giống nhau |
| | They are both basically the same |
| |  | Nhìn chung, mọi sự đều tốt đẹp |
| | On the whole/by and large/in the main, everything's fine |