Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhăn nhó


[nhăn nhó]
to wince; to frown; to grimace; to pull a wry face
Đừng nhăn nhó với khách hàng nữa!
Stop frowning at customers!; stop making faces at customers!
Anh đến xin tiền thì tất nhiên cô ấy phải nhăn nhó
If you come and ask her for money, she's sure to grimace/wince; if you come and ask her for money, she's sure to pull a wry face
Cô ấy nhăn nhó vì đau
Her face was twisted with pain
Người hay nhăn nhó
Grimacer



động từ. to grinmace, to wry


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.