|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhắc lại
verb to recall, to evoke, to repeat
| [nhắc lại] | | | to say again; to repeat | | | Đừng để tôi phải nhắc lại lời đề nghị khiếm nhã của anh! | | Don't let me repeat your indecent proposal! | | | Tôi không dám nhắc lại những điều hắn nói | | I daren't repeat what he said | | | Xin vui lòng nhắc lại quý danh của bà | | Please repeat your name; What's your name again, please?; Could you tell me your name again? | | | (y học) booster | | | Liều / tiêm nhắc lại | | Booster dose/injection |
|
|
|
|