  | [quyết định] | 
|   |   | to make up one's mind; to make a decision; to decide | 
|   |   | Anh đã quyết định chưa ?  | 
|   | Have you decided yet ? | 
|   |   | ở đây ai có đủ tư cách quyết định? | 
|   | Who's entitled/empowered to decide around here? | 
|   |   | to decide; to choose | 
|   |   | Cuối cùng, họ quyết định ở lại | 
|   | Eventually, they decided/chose to stay | 
|   |   | Nhiều doanh nghiệp không quyết định được mình cần có thông tin gì và cũng chẳng biết dùng thông tin đang có trong tay mình như thế nào | 
|   | Many companies cannot decide what information they need and how to utilize information they have in hand to determine | 
|   |   | Quyết định lấy vận mệnh của mình | 
|   | To determine one's own destiny | 
|   |   | resolution; decision | 
|   |   | Quyết định đó của ai?  | 
|   | Whose decision was it? | 
|   |   | Quyết định của trọng tài có tính cách chung cuộc | 
|   | The referee's decision is final | 
|   |   | key; deciding; decisive | 
|   |   | Giá cả là yếu tố quyết định | 
|   | Prices were the deciding factor | 
|   |   | Giữ vai trò quyết định trong một cuộc chiến | 
|   | To play the decisive role in a war |