|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
sắp hàng
verb to line up, to stand in lines
| [sắp hàng] | | | to form a line; to line up; to fall in; to stand in line | | | Chỉ huy cho quân lính sắp hàng để kiểm tra | | The commander lined up the troops for inspection | | | Cho trẻ sắp hàng | | To make the children line up | | | Sắp hàng đi, các con! | | Stand in line, children! | | | Sắp hàng chờ đợi | | To stand/wait in line; To queue up |
|
|
|
|