sau cùng   
 
   | [sau cùng] |  |   |   | last; final; ultimate; terminal |  |   |   | Niềm hy vọng sau cùng |  |   | Last hope |  |   |   | Ai sẽ là người chịu trách nhiệm sau cùng về vụ tuyệt thực vừa rồi?  |  |   | Who will bear ultimate responsibility for the recent hunger-strike? xem  |  |   |   | rốt cuộc |  |   |   | after all others; last |  |   |   | Đến sau cùng |  |   | To come last |  |   |   | Vào sau cùng, ra trước tiên |  |   | Last in, first out |  
 
 
 
    After everyone, after everything,last    Đến sau cùng   To come last
    | 
		 |