  | [suy nghĩ] | 
|   |   | to reflect; to think | 
|   |   | Phải suy nghĩ trước khi nói | 
|   | Think before you speak | 
|   |   | Nói ra những suy nghĩ thực sự của mình | 
|   | To say what one really thinks | 
|   |   | Hành động / nói thiếu suy nghĩ | 
|   | To act/speak without thinking; To act/speak thoughtlessly | 
|   |   | Cô ấy cũng có suy nghĩ như tôi | 
|   | She thinks as I do | 
|   |   | Suy nghĩ về cuộc sống vợ chồng | 
|   | To reflect on the conjugal life | 
|   |   | Suy nghĩ một hồi, tôi quyết định xin lỗi bà ấy | 
|   | After reflecting for a while, I decided to say sorry to her | 
|   |   | opinion; thought | 
|   |   | Suy nghĩ miên man | 
|   | To be lost/deep in thought | 
|   |   | Một quyển sách gợi cho người đọc nhiều suy nghĩ | 
|   | A thought-provoking book | 
|   |   | Lời nhận xét của ông ta khiến tôi phải suy nghĩ | 
|   | His remark has given me food for thought |