Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tâm sinh lý


[tâm sinh lý]
physiological psychology; psychophysiology
Tâm sinh lý học là khoa nghiên cứu mối tương quan giữa tâm trí, hành vi và các cơ chế trong cơ thể
Psychophysiology is the study of correlations between the mind, behavior and bodily mechanisms
psychophysiological
Tình trạng tâm sinh lý lệ thuộc những thức uống có cồn
Psychophysiological dependence on alcoholic beverages



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.