Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tình thế



noun
situation

[tình thế]
circumstances; conditions; situation
Làm cho tình thế chuyển biến có lợi cho mình
To turn the situation to one's advantage
Đảo ngược tình thế
To reverse the situation
Anh sẽ làm gì nếu ở vào tình thế của tôi?
What would you do in my situation?
Lâm vào tình thế khó xử
To be in an awkward situation/to find oneself in an awkward situation; to be awkwardly situated; to be on the horns of a dilemma; to be between the devil and the deep blue sea
(nghĩa bóng) palliative; provisional
Một giải pháp / biện pháp tình thế
A Band-Aid solution/measure



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.