| [từ điển] |
| | lexicon; glossary; dictionary |
| | Tra từ điển ngôn ngữ để phân biệt các cách dùng một từ nào đó |
| To consult a language dictionary so as to distinguish the usages of a particular term |
| | Biên soạn từ điển văn học Việt Nam 2000 trang |
| To compile a 2000-page dictionary of Vietnamese literature |
| | Từ điển Việt - Pháp |
| Vietnamese-French Dictionary |
| | Từ điển y học Anh - Việt |
| English-Vietnamese Medical Dictionary |
| | Từ điển lâm nghiệp Anh - Pháp |
| English-French Dictionary of Forestry |
| | Ông ta là một pho từ điển sống về sử học |
| He is a walking dictionary of history |
| | Từ điển có minh hoạ |
| Illustrated dictionary |
| | Từ điển có làm dấu ở rìa |
| Thumb-indexed dictionary |
| | Từ điển cụm từ và thành ngữ |
| Phrase-book |
| | Từ điển một / ba thứ tiếng |
| Monolingual/trilingual dictionary |
| | Người biên soạn từ điển |
| | Lexicographer |
| | Việc biên soạn từ điển |
| | Lexicography |