![](img/dict/02C013DD.png) | [thông minh] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | brainy; intelligent; smart; sharp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cái bơm cần được người nào thông minh hơn nó điều khiển |
| The pump requires handling someone smarter than it |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nói về trí thông minh thì chẳng ai qua nó được |
| When it comes to intelligence, she's second to none |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Thử trí thông minh của ai |
| To test somebody's intelligence |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nó là đứa thông minh nhất nhà |
| He's the brains of the family |
| ![](img/dict/809C2811.png) | Thông minh sắc sảo |
| ![](img/dict/633CF640.png) | As sharp as a needle |