|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thăng bằng
noun
balance, equilibrium
 | [thăng bằng] | | |  | balance; equilibrium | | |  | Giữ thăng bằng | | | To keep one's balance/footing; to balance | | |  | Mất thăng bằng | | | To lose one's balance/footing; to be off one's balance; to overbalance | | |  | Làm cho ai mất thăng bằng | | | To catch/throw somebody off balance; to overbalance | | |  | Lấy lại thăng bằng | | | To recover one's balance |
|
|
|
|