 | [trời] |
| |  | sky |
| |  | Trời tối sầm lại |
| | The sky went dark |
| |  | Máy bay đang bay trên trời |
| | A plane was flying in the sky |
| |  | Trời và biển quyện vào nhau |
| | The sky and sea merged |
| |  | God; heaven |
| |  | Chỉ có trời biết! |
| | Lord/God (only) knows!; Heaven (alone) knows! |
| |  | Hắn ở trên trời xuống ư? |
| | Did he come from heaven? |
| |  | Cầu trời |
| | To pray to God |
| |  | Cầu trời phù hộ cho anh! |
| | God be with you! |
| |  | Cầu trời cho mọi sự đều tốt đẹp! |
| | God willing, all will be well! |
| |  | Cầu trời cho cô ta đến sớm hơn bình thường! |
| | Please God let her come earlier than usual! |
| |  | Cầu trời cho ngày mai đừng mưa! |
| | God/heaven forbid that it should rain tomorrow! |
| |  | Nàng mua sách, băng viđêô và mua cái gì nữa thì có trời mới biết! |
| | She bought books, videotapes and heaven knows what else |
| |  | weather; it |
| |  | Hôm nay trời đẹp |
| | It's beautiful weather today |
| |  | Đừng ủi đồ khi trời nóng! |
| | Don't do the ironing in hot weather! |
| |  | Trời bắt đầu mưa |
| | It's starting to rain |
| |  | Trời mới bắt đầu mưa thì tôi đi |
| | It had just started to rain when I left |
| |  | Trời muốn mưa |
| | It looks like rain; It's threatening to rain |
| |  | Trời đang mưa |
| | It's raining |
| |  | Trời còn mưa không? |
| | Is it still raining? |
| |  | Trời nắng |
| | The sun is shining; it's sunny |
| |  | Hôm nay trời nóng / lạnh |
| | It's hot/cold today |