| [tuổi] |
| | age |
| | Ưu tiên cho học viên dưới 20 tuổi |
| Priority is given to students under 20 (years of age) |
| | Cô ấy hơn tôi bốn tuổi |
| She is four years older than I; She is four years senior to me; She is my senior by four years |
| | Nó kém tôi bốn tuổi |
| He is four years younger than I; He is four years junior to me; He is my junior by four years |
| | Anh đoán tôi mấy tuổi? |
| How old do you think I am ? |
| | Tuổi tôi không thể nhận việc này |
| I'm too old for this job |
| | Đây là lớp học dành cho trẻ em từ 10 đến 12 tuổi |
| This is the classroom for children between 10 and 12 years of age/between the ages of 10 and 12/from 10 to 12 years of age |
| | Ông giám đốc ấy đang ở độ tuổi năm mươi |
| That director is in his fifties |
| | Người 50/60/70/80/90/100 tuổi |
| | Quinquagenarian/Sexagenarian/Septuagenarian/Octogenarian/Nonagenarian/Centenarian |