| (thực vật học) pêcher; pêche |
| | rose |
| | Màu đào |
| couleur rose |
| | (tiếng địa phương) jambosier; jambose |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) actrice; chanteuse |
| | Đào và kép |
| chanteuse et son accompagnateur |
| | creuser; excaver |
| | Đào hố |
| creuser une fosse |
| | Đào sườn đồi |
| excaver le flanc d'un coteau |
| | fouiller; fouir |
| | Đào chỗ đất có nhiều di tích |
| fouiller un terrain riche en vestiges |
| | Lợn lòi đào đất |
| le sanglier fouit le sol |
| | déterrer |
| | Đào khoai lang |
| déterrer des patates |
| | (thông tục) se procurer; trouver |
| | Đào đâu ra tiền? |
| où trouver de l'argent? |
| | đào tơ liễu yếu, liễu yếu đào tơ |
| | jeune fille fragile |
| | sớm mận tối đào |
| | de moeurs légères |