|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đèo
| (địa lý, địa chất) col; trouée; défilé; gorge | | | Đèo Hải Vân | | col des Nuages | | | porter en surcharge | | | Va-li đã nặng mà anh ấy còn đèo thêm gạo | | sa valise est déjà lourde et pourtant il porte en surcharge du riz | | | porter sur sa bicyclette (sa moto) | | | Chị ấy đèo con đi làm | | en se rendant au travail, elle porte son enfant sur sa bicyclette | | | trèo đèo lội suối | | | faire un voyage pénible |
|
|
|
|