| en présence; en face; vis-à-vis de; en regard; en tête-à-tête; à l'opposite |
| | Hai kẻ thù đối diện nhau |
| les deux amis en présence |
| | Hai người bạn đối diện nhau |
| les deux amis en face l'un de l'autre |
| | Người này đối diện người kia |
| l'un vis-à-vis de l'autre |
| | Để hai vật đối diện nhau |
| mettre deux choses en regard |
| | Ngồi đối diện nhau |
| rester en tête-à-tête |
| | Hai nhà họ đối diện nhau |
| leurs maisons sont situées à l'opposite l'une de l'autre |