|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bất tín nhiệm
| n'avoir plus confiance; retirer sa confiance; désapprouver | | | Quốc hội nước ấy đã bất tín nhiệm ông ta | | le parlement de ce pays n'a plus confiance en lui | | | cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm | | | motion de censure |
|
|
|
|